Sau những gì chúng ta đã thảo luận... về chuyện không kích động người tù?
Nakon svih onih priča o tome kako zatvorenike treba održati mirnim.
Bây giờ... tôi muốn nói chuyện, không la thét.
E sad ja bih htio pričati, a ne se derati.
Tôi mệt mỏi với chuyện không có người bên cạnh... để nói tôi rằng chúng ta sẽ đi về đâu, từ đâu đến, hay vì sao.
Umoran, jer nisam imao nekoga s kim bi bio... Tko bi mi rekao odakle dolazimo, kuda idemo ili zašto.
Đây là chuyện không được nói ra, nhưng nếu quả thật anh là thế... thì đây chính là khoảnh khắc vui sướng.
Ne smijemo razgovarati o ovome, ali ako jesi ovo je uzbudljivo vrijeme.
Hắn có cố nói chuyện không, hay tìm cách giao tiếp?
Je li pokušao govoriti ili nekako komunicirati?
Hey, cậu có muốn đi dạo trước khi nói chuyện không?
Bok. Htio si otići bez da išta kažeš?
Mọi chuyện không bao giờ sảy ra 2 lần cả, con yêu ạ!
Stvari se nikad ne dogode dva puta na isti način, draga.
Ta có thể làm gì... để thay đổi mọi chuyện không?
Postoji li išta što mogu učiniti,... da to ispravim?
Tôi nghĩ rằng cô nương đây và tôi có thể kể nhiều chuyện không vui hơn chuyện của quý ngài.
Vjerujem da gospa i ja možemo ispričati neugodnije priče od vašeg gospodstva.
Tôi có trả tiền cho anh nói chuyện không?
Plaćam li ti da mi se obraćaš?
về cái chuyện không dùng súng tôi không chắc mình có thể nhịn được như anh đâu
O ONOM "BEZ ORUZJA"... NISAM SIGURNA DA MI TO ODGOVARA KAO TEBI.
Anh còn nhớ lúc ở bên hồ, khi mà anh nói rằng sẽ luôn ủng hộ em, trong mọi chuyện không?
Sjećaš li se šta si mi rekao na jezeru kada si rekao da ćeš me uvijek štititi.
Bạn của tôi à, tôi biết 1 người Ấn ở Canada, với 1 câu chuyện không thể tin được.
Dakle, prijatelju moj, poznajem Indijca u francuskom djelu Kanade sa najnevjerojatnijom pričom za pričanje.
Không có la bàn định hướng việc anh bay tới mục tiêu là chuyện không tưởng.
Kapetane, bez njega je matematički nemoguće da pogodite cilj.
Nhưng mọi chuyện không thể là vậy được.
O.K. - Ali ne može sve to biti samo radi ovoga.
Thế nên có lẽ cô nên nghĩ về chuyện không ở một mình nữa.
Zato je možda dobro po tebe da počneš razmišljati da više ne budeš sama.
Chàng ấy bảo đấm vỡ hàm người khác vào đêm tân hôn là chuyện không nên.
Rekao je da ne bi bilo dobro da razbije nekome čeljust prve bračne noći.
Mọi chuyện không tốt lắm nhỉ?
Ne ide ti baš, zar ne?
Mọi chuyện không hề suôn sẻ cho tới khi mọi thứ quá muộn.
NIJE BILO NIŠTA BOLJE DOK, IZNENADA, NIJE BILO SKORO PREKASNO.
Laurel, anh cũng đang tính đường đi nước bước, nhưng... nếu chuyện không suôn sẻ, thì đây là cơ hội tốt nhất cho em gái anh.
Laurel, ja radim na nečemu, ali... ako to ne upali, tvoj otac mi je najbolja šansa za pomoći sestri.
Thường là những chuyện không thể xảy ra ở thế giới này.
Stvari nisu uvijek u skladu sa svijetom kakvog poznajemo.
Em cũng biết mấy năm qua anh đã gặp nhiều chuyện không hay.
Kako već znaš, proteklih par godina mi baš i nije bilo lako.
Vì lão nhận ra có chuyện không ổn.
Jer je mu je bilo poznato nešto u njemu.
Đó là 1 chuyện không may.
To je bio težak udarac za nas.
Giết người vào ngày lễ đặt tên là chuyện không may.
Loša je sreća ubiti čovjeka na imendan.
Tức là ta sẽ mất hàng triệu đô tới khi một chuyện không tưởng sẽ xảy ra?
Drugim riječima, gubimo milijune ako se ne dogodi nešto što se nikad nije dogodilo?
Loras sẽ được tự do, và liên minh vui vẻ của chúng ta vẫn tiếp tục và chúng ta sẽ quên đi cuộc nói chuyện không may này từ xảy ra.
Loras će biti oslobođen, savez će nastaviti... A mi ćemo zaboraviti ovaj nesretan razgovor.
Mọi chuyện không đơn giản như thế.
Stvari nisu tako jednostavne kao te 4 riječi.
Sara, chuyện không phải như vậy.
Ne, Sara. Nije se tako dogodilo.
Mọi chuyện không như kế hoạch, có phải không?
To nije ispalo baš po planu zar ne?
Để cô soát xe yên đi, có nghe cô ấy trò chuyện không?
Pusti prometnu redaricu na miru. Nisi čuo njen razgovor?
Khi có chuyện không hay xảy ra, ở bên nhà rùa là tốt nhất!
Kad se zbiva nešto loše, najpametnije je biti uz kornjače!
Việc tự thừa nhận con người thật của mình vốn là chuyện không dễ dàng gì.
Nije jednostavno priznati si ono što stvarno jesi.
Augustus lúc nào cũng nói... những chuyện không hay về anh.
August je uvijek imao kao, dobro, ne baš lijepe stvari za reći o vama.
Đã có một khoảng thời gian trong cuộc đời tôi khi đó gia đình tôi gặp chuyện không vui.
Postojalo je vrijeme u mom životu kad smo u obitelji prolazili teško iskustvo.
Trong câu chuyện được kế, Chúa bảo với Sarah là cô sẽ làm được những chuyện không-làm-được và cô cười, bởi vì cô Sarah đầu tiên cô không biết mình sẽ làm gì với những điều không tưởng đó
U originalnoj priči Bog je rekao Sari da ona može učiniti nešto nemoguće i ona se smijala, jer prva Sara, nije znala što učiniti s nemogućim.
Vậy hãy tiếp tục nào; câu chuyện không dừng tại đây, đó chỉ là phần mở đầu mà thôi.
A sada nastavimo dalje; to nije kraj priče, to je sami početak.
Có nghĩa là không email, không nhắn tin, không internet, không xem tivi, không nói chuyện, không ăn, không đọc,
Znači, bez e-pošte, slanja poruka, interneta, televizije, chata, hrane, čitanja,
Công việc của tôi không có nghĩa là che đậy hậu quả của cuộc chiến mà là thể hiện toàn diện những chuyện không nhìn thấy được ở Gaza.
Svrha mog rada nije da sakrije ožiljke rata, već da pokaže punu sliku neispričanih priča ljudi iz Gaze.
(Tiếng cười) Việc trò chuyện không phải là cơ hội để quảng bá cái gì đó.
(Smijeh) Razgovorinisu prilike za promociju. [Konverzacija u 21. stoljeću Kako si Todo.
Một chuyện không thể làm 20 năm trước, khi ý tưởng của việc học bất kỳ ngôn ngữ nào bạn muốn trong túi của bạn, đến từ điện thoại của bạn, như khoa học viễn tưởng đối với những người sành điệu.
To niste mogli prije 20 godina kada je ideja da u svome džepu i telefonu imate svaki jezik koji poželite sofisticiranim ljudima zvučala kao znanstvena fantastika.
0.70352697372437s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?